Characters remaining: 500/500
Translation

lưu lạc

Academic
Friendly

Từ "lưu lạc" trong tiếng Việt có nghĩatrôi dạt, lang thang, không nơi trú ổn định. Từ này thường được sử dụng để mô tả tình trạng của một người hay một vật không nơicố định, đi đến nhiều nơi không sự an cư lạc nghiệp.

Định nghĩa:
  • Lưu lạc: Trôi dạt nay đây mai đó, không ổn định.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau khi chiến tranh kết thúc, nhiều người đã phải sống trong tình trạng lưu lạc."
    • "Chú chó này đã lưu lạc khắp nơi trước khi được một gia đình nhận nuôi."
  2. Câu nâng cao:

    • "Cuộc sống lưu lạc của những người tị nạn luôn đầy thử thách gian nan."
    • "Trong bài thơ, tác giả miêu tả hình ảnh những đứa trẻ lưu lạc, không mái ấm để trở về."
Phân biệt các biến thể:
  • Lưu lạc lưu vong: "Lưu lạc" thường chỉ về việc đi lang thang, không nơi ở; còn "lưu vong" thường dùng để nói về những người phải rời bỏ quê hương, không thể trở về nơi mình sinh ra.
  • Lưu lạc lưu trú: "Lưu trú" có nghĩatạm thờilại một nơi nào đó, trong khi "lưu lạc" mang tính chất không ổn định không nơicố định.
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Lang thang: Cũng chỉ về việc đi không mục đích rõ ràng, không nơiổn định.
  • Trôi dạt: Di chuyển không định hướng, thường mang ý nghĩa tự nhiên hơn.
  • Bơ vơ: Thể hiện sự cô đơn, không chỗ dựa, cũng có thể liên quan đến tình trạng lưu lạc.
Cách sử dụng trong văn học:

Trong thơ ca, từ "lưu lạc" thường được sử dụng để diễn tả nỗi buồn, sự mất mát, hoặc những trải nghiệm đau thương của nhân vật. dụ, trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du, câu thơ "bèo trôi sóng vỗ chốc mười lăm năm" thể hiện nét cảnh ngộ lưu lạc của nhân vật Thúy Kiều.

Kết luận:

"Lưu lạc" không chỉ một từ ngữ mô tả tình trạng sống không ổn định còn chứa đựng nhiều cảm xúc sâu sắc về con người, về quê hương về những trải nghiệm trong cuộc sống.

  1. đgt. Trôi dạt nay đây mai đó, không ổn định: thân phận lưu lạc một đời lưu lạc Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ chốc mười lăm năm (Truyện Kiều).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lưu lạc"